BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA – từ 20/3- 30/3/2020 | |||||
Mặt hàng | Quy cách | Giá (đ/kg) | Mặt hàng | Quy cách | Giá (đ/kg) |
Ghẹ | 100-130g/con | 280-300 | Tôm hùm bông sống | ≥ 1kg/con | 1.300 |
90-100g/con | 230-250 | 0,7-1kg/con | 1.200 | ||
60-90g/con | 140-160 | ||||
50-60g/con | 120-130 | ||||
Mực nang | ≥ 500 | 270-290 | Cá dấm trắng | 0,5kg/con | 135-145 |
300-500g/con | 250-260 | ||||
200-300g/con | 220-230 | ||||
Mực lá
|
≥ 500g/con
|
300-320 | Cá cơm săn tươi | 7-8 cm | 140-160 |
Cá cơm trắng | Tươi | 130-150 | |||
Mực ống
|
10 -14cm/con | 130-140 | Cá sơn la | 0,5kg/con | 150-160 |
14 – < 20 cm | 150-160 | Cá sơn đỏ | 0,8kg/con | 160-170 | |
20cm/con | 180-200 | Cá sơn thóc | 150-200gr/con | 50-60 | |
Cá Thu
|
≥ 2kg | 120-140 | Cá nục | 12-15con/kg | 50-60 |
1,5-2kg | 120-130 | Cá hố | 0,5kg/con
|
140-150 | |
1- < 1,5kg-con | 100-110 | ||||
Cá mó
|
≥ 0,5
|
140-150 | Mực ống khô | ≥ 20cm | 750 |
15-20cm | 650-700 | ||||
Cá đổng quéo
Cá đổng tía |
≥ 0,5kg/con
|
130-140 | Mực lá khô | ≥ 20 cm | 800 |
Cá hồng đỏ | ≥ 0,8 kg | 170-180 | |||
≥ 0,5kg | 130-140 | Cá hồng rốc | ≥ 1kg | 170-180 | |
Cá ngừ sọc dưa
Cá ngừ vây vàng Cá ngừ mắt to |
1kg | 40 | Cá chẽm | 0,8 – ≥ 1,6kg | 140-150 |
≥ 8kg/con | 45-55 | ||||
≥ 8k/con | 55-60 | ||||
Cá cờ kiếm
Cá cờ gòn
Cá ngừ đại dương Cá ngừ đại dương |
≥ 10kg/con | 48-55 | Cá mú cọp (sống)
Cá mú đen(sống) Cá bớp |
0,8kg/con | 280-300 |
≥ 10kg/con | 58-65 | 0,8-1,3kg/con | 260-280 | ||
loại I (≥ 50kg/con)
mua sô (≥ 30kg/con) |
220-240
110-120 |
7kg/con | 145-155 | ||
Cá mú chấm
Cá mú tạp
|
1,5kg/con
3kg/con |
140-150
135-145 |
Tôm sú
Tôm chân trắng Tôm sú giống Tôm chân trắng |
40 con/kg | 380-400 |
60-80con/kg | 180-160 | ||||
P15 | 700đ-800đ | ||||
P12 | 500đ-600đ |